Khi nói đến việc du lịch từ Nam Định đến Đà Nẵng, việc chọn lựa phương tiện di chuyển chính là một quyết định quan trọng. Trong bài viết này, Top Đà Nẵng AZ sẽ chia sẻ chi tiết về thông tin vé tàu Nam Định Đà Nẵng giúp bạn có nhiều lựa chọn cho chuyến đi Nam Định Đà Nẵng – một hành trình thú vị và thuận tiện cho những người muốn tận hưởng cảnh đẹp của miền Trung Việt Nam.
Thông tin về chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng
- Quãng đường: dài khoảng 704 km và thường trong một ngày sẽ có khoảng 6 đoàn tàu đón trả khách.
- Các số hiệu tàu: Vé tàu Nam Định Đà Nẵng sẽ có các số hiệu tàu như SE7 , SE5 , SE9, SE3 , SE19 , SE1 tương ứng với 6 chuyến tàu đưa đón khách trong ngày.
- Giá vé trung bình: trung bình khoảng 620,000 VNĐ.
- Ga đón – trả khách: ga Nam Định – ga Đà Nẵng
- Tổng thời gian di chuyển: sẽ rơi vào khoảng gần 14 giờ.
Các khung giờ tàu đi từ Nam Định tới Đà Nẵng
Dưới đây là khung giờ tàu Nam Định Đà Nẵng xuất phát từ Nam Định:
Tên tàu | Ga Nam Định | Ga Đà Nẵng | Tổng thời gian |
Tàu SE7 | 07:42 | 22:21 | 14 Giờ 39 phút |
Tàu SE5 | 10:45 | 01:06 | 14 Giờ 21 phút |
Tàu SE9 | 16:27 | 07:35 | 15 Giờ 8 phút |
Tàu SE3 | 21:13 | 11:05 | 13 Giờ 52 phút |
Tàu SE19 | 21:50 | 12:20 | 14 Giờ 30 phút |
Tàu SE1 | 23:59 | 13:25 | 13 Giờ 26 phút |
Bảng giá vé tàu Nam Định Đà Nẵng chi tiết nhất
Bảng giá Vé tàu Nam Định Đà Nẵng mang mã số SE7
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của hành khách, chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng SE7 cung cấp nhiều loại ghế khác nhau với mức giá tương ứng. Dưới đây là danh sách các loại ghế và giá vé:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 947,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 982,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 883,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 918,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 872,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 804,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 697,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 298,000 |
9 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 417,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 537,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 547,000 |
Bảng giá Vé tàu Nam Định Đà Nẵng mang mã số SE5
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của hành khách, chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng SE5
cung cấp nhiều loại ghế khác nhau với mức giá tương ứng. Dưới đây là danh sách các loại ghế và giá vé:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 899,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 899,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 934,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 934,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 834,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 834,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 869,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 869,000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 827,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 764,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 662,000 |
12 | Ghế phụ | GP | 284,000 |
13 | Ngồi cứng | NC | 347,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 510,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 520,000 |
Bảng giá Vé tàu Nam Định Đà Nẵng mang mã số SE9
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của hành khách, chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng SE9 cung cấp nhiều loại ghế khác nhau với mức giá tương ứng. Dưới đây là danh sách các loại ghế và giá vé:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 881,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 916,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 810,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 845,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 812,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 749,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 650,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 279,000 |
9 | Ngồi cứng | NC | 341,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 501,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 511,000 |
Bảng giá Vé tàu Nam Định Đà Nẵng mang mã số SE3
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của hành khách, chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng SE3 cung cấp nhiều loại ghế khác nhau với mức giá tương ứng. Dưới đây là danh sách các loại ghế và giá vé:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 989,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 1,024,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 905,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 940,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 893,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 783,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 728,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 392,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 609,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 619,000 |
Bảng giá Vé tàu Nam Định Đà Nẵng mang mã số SE19
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của hành khách, chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng SE19 cung cấp nhiều loại ghế khác nhau với mức giá tương ứng. Dưới đây là danh sách các loại ghế và giá vé:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 830,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 885,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 920,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 865,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 760,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 810,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 845,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 795,000 |
9 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 1,715,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 745,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 700,000 |
12 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 585,000 |
13 | Ghế phụ | GP | 278,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 590,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 600,000 |
Bảng giá Vé tàu Nam Định Đà Nẵng mang mã SE1
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của hành khách, chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng SE1 cung cấp nhiều loại ghế khác nhau với mức giá tương ứng. Dưới đây là danh sách các loại ghế và giá vé:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 989,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 989,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 1,024,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 1,024,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 892,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 892,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 927,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 927,000 |
9 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 1,918,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | 893,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | 783,000 |
12 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | 728,000 |
13 | Ghế phụ | GP | 392,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 609,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 619,000 |
Chuyến tàu Nam Định Đà Nẵng không chỉ là phương tiện đi lại mà còn là một trải nghiệm du lịch độc đáo. Với quãng đường dài, số hiệu tàu đa dạng, và các loại chỗ ngồi phong phú, nó đáp ứng đầy đủ những yêu cầu khác nhau của hành khách. Đặt vé ngay hôm nay để bắt đầu hành trình khám phá miền Trung Việt Nam tuyệt vời nhé!