Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

Lễ trao bằng tốt nghiệp tại trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (ĐH Ngoại Ngữ Đà Nẵng) là một trong những trường đại học uy tín tại Việt Nam, nổi tiếng về ngôn ngữ và văn hóa. Đối với các học sinh cấp 3 muốn trở thành tân sinh viên của trường thì điểm chuẩn là một yếu tố cực kỳ quan trọng. Trong bài viết này, Top Đà Nẵng AZ sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về điểm chuẩn  Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng, cùng với một số thông tin hữu ích để giúp bạn chuẩn bị một cách tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh nhé!

Thông tin chung về trường điểm chuẩn trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng 

Điện thoại: +84 236 3.699 324       

Fax: +84 236 3.699 338

Email: [email protected]   

Website: http://ufl.udn.vn

Facebook: https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls/?locale=vi_VN

Lễ trao bằng tốt nghiệp tại trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng
Lễ trao bằng tốt nghiệp tại trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

Bảng điểm chuẩn trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng mới nhất

Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng mới nhất gần đây: 

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01, D96, D15, D78 22.43 N1>=7.2; TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D96, D78, D04 24.48 TTNV<=9; Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPT
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D04, D83 24.78 TTNV<=1; Tổ hợp D01, D78 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPT
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 25.14 TTNV<=1; Tốt nghiệp THPT
5 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D96, D78, D03 21.79 TTNC<=1; Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPT
6 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 27.17 N1>=9.6; TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT
7 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 23.13 TTNV<=1; Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPT
8 Đông phương học 7310608 D01, D96, D78, D06 21.81 TTNV<=4; Tốt nghiệp THPT
9 Quốc tế học 7310601 D01, D96, D09, D78 21.78 N1>=6.2; TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT
10 Ngôn ngữ Anh 7220201KT D01 15.07 Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; N1>=3; TTNV<=6; Tốt nghiệp THPT
11 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D96, D78, D03 20.58 TTNV<=4; Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0, 5 điểm; Tốt nghiệp THPT
12 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D96, D78, D02 15.04 TTNV<=5; Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPT
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 23.22 N1>=7.2;TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT
14 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D96, D78, D04, XDHB 27.34 Giỏi; Học bạ
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D04, D83, XDHB 27.21 Học bạ
16 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D96, D78, D03, XDHB 26.6 Giỏi; Học bạ
17 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, D02, XDHB 27.21 Học bạ
18 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.67 Tiếng Anh >= 9.60; Giỏi; Học bạ
19 Đông phương học 7310608 D01, D96, D78, D06, XDHB 25.63 Học bạ
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D96, D78, XDHB 26.79 Tiếng Anh >= 8.67; Học bạ
21 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 26.44 Học bạ
22 Quốc tế học 7310601 D01, D96, D09, D78, XDHB 25.7 Tiếng Anh >= 9.13; Học bạ
23 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D96, D78, D03, XDHB 25.52 Học bạ
24 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D96, D78, D02, XDHB 24.14 Học bạ
25 Ngôn ngữ Anh 7220201KT A01, D01, D96, D78, XDHB 22.16 Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; Tiếng Anh >= 6.87; Học bạ
26 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 760 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLHCM 792 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
28 Đông phương học 7310608 DGNLHCM 699 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
29 Ngôn ngữ Anh 7220201KT DGNLHCM 701 Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
30 Ngôn ngữ Nhật 7220209 DGNLHCM 761 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
31 Quốc tế học 7310601 DGNLHCM 648 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
32 Ngôn ngữ Pháp 7220203 DGNLHCM 643 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
33 Ngôn ngữ Nga 7220202 DGNLHCM 613 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
34 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 724 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Học phí trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

  1. Học phí Đại học chính quy 
  • Chương trình truyền thống: 349.600 đồng/ tín chỉ – 364.400 đồng/ tín chỉ 
  • Chương trình chất lượng cao: 852.000 đồng/tín chỉ 
  1. Học phí Đại học bằng hai hệ vừa làm vừa học: 416.600đ/ tín chỉ 
  2. Học phí Đại học liên thông hệ vừa làm vừa học: 468.700đ/ tín chỉ
  3. Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ:
  • Đào tạo thạc sĩ: 18.000.000 đồng/ năm học  – 18.750.000 đồng/năm 
  • Đào tạo tiến sĩ: 30.000.000 đồng/ năm học

Chương trình liên kết đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh: 

  • Năm 2022: 48.000.000 đồng/ học kỳ 
  • Năm 2023: 50.400.000 đồng/ học kỳ 
  1. Học phí đối với lưu học sinh (LHS) nước ngoài: 

Đại học: 32.900.000 đ/năm học ( tương đường 1.400 USD/năm học)

Riêng đối với LHS Lào:

  • Diện địa phương tài trợ: 13.160.000 đ/năm học ( tương đương 560 USD/năm học)
  • Diện các địa phương của Lào cử tuyển: 14.805.000đ/năm học ( tương đương 630 USD/năm học)
  • Diện tự túc: 16.450.000đ/năm học ( tương đương 700 USD/năm học)

Sau đại học: 

  • Đào tạo thạc sĩ: Mức thu bằng 1,5 lần mức thu đại học của LHS nước ngoài.
  • Đào tạo tiến sĩ: Mức thu bằng 2,5 lần mức thu đại học của LHS nước ngoài.
Tọa đàm tại trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng
Tọa đàm tại trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng thường biến đổi mỗi năm, nhưng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực, bạn hoàn toàn có thể đạt được mục tiêu của mình. Hãy học tốt, làm bài thi tốt nghiệp THPT một cách xuất sắc, và xây dựng hồ sơ ưu tiên đầy ấn tượng. Chúc bạn thành công trong hành trình tuyển sinh tại Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng!

 

Rate this post