Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng chi tiết và cập nhật mới nhất

Kinh nghiệm để có chuyến đi từ Huế đến Đà Nẵng thoải mái nhất 

 Việc chọn lựa phương tiện di chuyển là một phần quan trọng trong kế hoạch du lịch của bạn. Và nếu bạn đang lên kế hoạch khám phá vùng miền Trung xinh đẹp của Việt Nam, hãy xem xét việc đi lại bằng tàu hỏa từ Huế đến Đà Nẵng. Trong bài viết này, Top Đà Nẵng AZ sẽ cung cấp thông tin chi tiết về vé tàu Huế Đà Nẵng, giá vé, và những kinh nghiệm hữu ích để bạn có một chuyến đi trọn vẹn và thú vị.

Thông tin cần biết về vé tàu Huế Đà Nẵng

Khi bạn quyết định chọn tàu hỏa làm phương tiện di chuyển từ Huế đến Đà Nẵng, bạn sẽ được tận hưởng nhiều cảnh đẹp tự nhiên. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về vé tàu Huế Đà Nẵng:

  • Quãng đường: Khoảng 103km.
  • Số hiệu tàu: Có nhiều chuyến tàu khác nhau, như SE9, SE19, SE21, SE3, SE1, SE7, hay SE5.
  • Giá vé trung bình: Từ 64.000 VNĐ đến 292.000 VNĐ/người/lượt, tùy thuộc vào loại ghế bạn chọn.
  • Ga đón – trả khách: Tàu đón khách tại ga Huế và trả khách tại ga Đà Nẵng.
  • Tổng thời gian di chuyển: Trung bình từ 2 giờ 8 phút đến 3 giờ 8 phút cho mỗi chuyến tàu.
Khi mua vé tàu Huế Đà Nẵng bạn sẽ được tân hưởng khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ
Khi mua vé tàu Huế Đà Nẵng bạn sẽ được tân hưởng khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ

Các khung giờ tàu đi từ Huế vào Đà Nẵng chính xác nhất

Tên tàu Ga Huế Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
SE9 04:55 07:35 2 giờ 40 phút
SE21 7:00 9:40 2 giờ 40 phút
SE3 08:37 11:05 2 giờ 28 phút
SE19 09:31 12:20 2 giờ 49 phút
SE1 10:59 13:25 2 giờ 26 phút
SE7 19:51 22:21 2 giờ 30 phút
SE5 22:28 01:06 2 giờ 38 phút

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng hôm nay

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE9

STT Loại chỗ Giá vé (VNĐ)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 Khoảng 165.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v Khoảng 165.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 Khoảng 155.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v Khoảng 155.000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 Khoảng 155.000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 Khoảng 145.000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 Khoảng 130.000
8 Ghế phụ GP Khoảng 45.000
9 Ngồi cứng NC Khoảng 55.000
10 Ngồi mềm điều hòa NML Khoảng 110.000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV Khoảng 110.000

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE21

STT Loại chỗ Giá vé (VNĐ)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 Khoảng 175.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v Khoảng 175.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 Khoảng 155.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v Khoảng 155.000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 Khoảng 155.000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 Khoảng 140.000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 Khoảng 120.000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL Khoảng 70.000
9 Ngồi mềm điều hòa NML Khoảng 110.000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56 Khoảng 115.000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V Khoảng 115.000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV Khoảng 110.000

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE3

STT Loại chỗ Giá vé (VNĐ)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 Khoảng 175.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v Khoảng 175.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 Khoảng 155.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v Khoảng 155.000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 Khoảng 155.000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 Khoảng 140.000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 Khoảng 120.000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL Khoảng 70.000
9 Ngồi mềm điều hòa NML Khoảng 110.000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56 Khoảng 115.000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V Khoảng 115.000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV Khoảng 110.000

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE19

STT Loại chỗ Giá vé (VNĐ)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 Khoảng 180.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M Khoảng 190.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv Khoảng 190.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v Khoảng 180.000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 Khoảng 165.000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M Khoảng 175.000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv Khoảng 175.000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v Khoảng 165.000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M Khoảng 325.000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 Khoảng 165.000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 Khoảng 155.000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 Khoảng 135.000
13 Ghế phụ GP Khoảng 55.000
14 Ngồi mềm điều hòa NML Khoảng 120.000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56 Khoảng 135.000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V Khoảng 135.000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV Khoảng 120.000

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE1

STT Loại chỗ Giá vé (VNĐ)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 Khoảng 205.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M Khoảng 205.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv Khoảng 205.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v Khoảng 205.000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 Khoảng 185.000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M Khoảng 185.000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv Khoảng 185.000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v Khoảng 185.000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M Khoảng 520.000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M Khoảng 185.000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M Khoảng 170.000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M Khoảng 160.000
13 Ghế phụ GP Khoảng 110.000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56 Khoảng 155.000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V Khoảng 155.000

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE7

STT Loại chỗ Giá vé (VNĐ)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 Khoảng 180.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v Khoảng 180.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 Khoảng 170.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v Khoảng 170.000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 Khoảng 170.000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 Khoảng 160.000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 Khoảng 145.000
8 Ghế phụ GP Khoảng 50.000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL Khoảng 70.000
10 Ngồi mềm điều hòa NML Khoảng 120.000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV Khoảng 120.000

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE5

STT Loại chỗ Giá vé (VNĐ)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 Khoảng 165.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M Khoảng 165.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv Khoảng 165.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v Khoảng 165.000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 Khoảng 155.000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M Khoảng 155.000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv Khoảng 155.000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v Khoảng 155.000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 Khoảng 155.000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 Khoảng 145.000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 Khoảng 130.000
12 Ghế phụ GP Khoảng 45.000
13 Ngồi cứng NC Khoảng 55.000
14 Ngồi mềm điều hòa NML Khoảng 110.000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV Khoảng 110.000

Hướng dẫn cách mua vé tàu Huế Đà Nẵng nhanh nhất

Để đảm bảo bạn có vé và tránh những bất tiện không mong muốn, hãy tìm hiểu về cách mua vé tàu Huế Đà Nẵng.

  1. Đại Lý Bán Vé

Một trong những cách phổ biến để có được vé tàu là thông qua các đại lý bán vé. Tại đây, bạn có thể nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và chọn loại vé phù hợp với nhu cầu của mình. Địa chỉ ga tàu hỏa Huế là 02 Bùi Thị Xuân, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ngoài ra, Đường sắt Việt Nam cũng hỗ trợ mua vé tàu trực tuyến. Bạn có thể liên hệ qua số hotline: Mã vùng + 7 305 305 để mua vé 24/7. Dưới đây là một số thông tin liên quan:

Tổng đài bán vé tàu tại Huế: 0335 023 023 – 0383 083 083

Thông tin về giờ tàu ga Huế: 02343 822 175

Đại lý vé tàu tại Huế: 1900 636 212

  1. Mua Vé Online

Với sự tiện lợi của công nghệ, việc đặt vé tàu trực tuyến trở nên đơn giản và nhanh chóng. Dưới đây là các bước bạn cần thực hiện:

Bước 1: Truy cập trang web duongsatvietnam.vn để mua vé.

Bước 2: Click chuột vào mục đặt vé tàu hỏa.

Bước 3: Điền thông tin ga đi (Huế) và ga đến (Đà Nẵng), sau đó chọn vé theo nhu cầu và tài chính của bạn.

Bước 4: Hoàn tất các thông tin được yêu cầu và bấm “Đặt vé”.

Sau khi hoàn thành các bước này, nhân viên hãng tàu sẽ liên hệ để xác nhận thông tin và hoàn tất quá trình đặt vé online. Thông tin vé tàu sẽ được gửi vào email/số điện thoại/Facebook để bạn có thể xuất trình khi lên tàu.

Chuyến tàu từ Huế đi Đà Nẵng thường đông khách vào dịp cuối năm
Chuyến tàu từ Huế đi Đà Nẵng thường đông khách vào dịp cuối năm

Kinh nghiệm khi đặt mua vé tàu Huế Đà Nẵng

Để có một chuyến đi suôn sẻ và đáng nhớ, hãy tham khảo những kinh nghiệm khi đặt vé tàu dưới đây:

  1. Tránh Đặt Vé Mùa Cao Điểm

Những thời điểm như lễ, tết, hay mùa hè thường là những khoảng thời gian có nhu cầu di chuyển cao. Điều này có nghĩa là lượng vé sẽ được đặt nhanh chóng và giá vé có thể tăng lên. Đặt vé trước sẽ giúp bạn đảm bảo về giá và chỗ ngồi.

  1. Sử Dụng Ưu Đãi Đặt Vé

Các hãng tàu thường có các chương trình khuyến mãi và giảm giá. Hãy theo dõi các ưu đãi này để có được vé với giá tiết kiệm nhất.

  1. Chọn Chỗ Ngồi Thoải Mái

Lựa chọn ghế ngồi hoặc giường phù hợp với nhu cầu của bạn sẽ giúp chuyến đi trở nên thoải mái hơn. Cân nhắc giữa giá và thoải mái để có sự lựa chọn đúng đắn.

  1. Chi Phí Ăn Uống Trên Tàu

Trên tàu có các dịch vụ bán đồ ăn và thức uống, nhưng giá thường cao hơn so với ngoại ô. Đối với các chuyến đi ngắn, bạn có thể ăn trước khi lên tàu hoặc mang theo đồ ăn để tiết kiệm chi phí.

Lựa chọn ghế ngồi hoặc giường phù hợp với nhu cầu của bạn sẽ giúp chuyến đi trở nên thoải mái hơn
Lựa chọn ghế ngồi hoặc giường phù hợp với nhu cầu của bạn sẽ giúp chuyến đi trở nên thoải mái hơn

Kinh nghiệm để có chuyến đi từ Huế đến Đà Nẵng thoải mái nhất

Nếu bạn đã quyết định chọn hành trình đi tàu từ Đà Nẵng về Huế, dưới đây là những kinh nghiệm bạn nên biết:

  1. Đặt Vé Trước

Để tránh tình trạng hết vé, hãy đặt vé khoảng 7-10 ngày trước chuyến đi. Đặc biệt là trong mùa du lịch, việc đặt vé trước sẽ giúp bạn tránh tình trạng bị hết vé. Tuyến Đà Nẵng-Huế thường xuyên cháy vé, hãy đặt vé sớm để đảm bảo chỗ của bạn.

  1. Chuẩn Bị Đồ Ăn

Trên tàu có nhiều món ăn như bánh bao, nem chua, trứng luộc, nhưng bạn có thể chuẩn bị trước một số đồ ăn nhẹ yêu thích để thưởng thức trên tàu.

  1. Tiện Nghi Trên Tàu

Tàu hỏa có nhà vệ sinh phục vụ hành khách và mỗi giường được trang bị chăn ga và gối để bạn có thể cảm thấy thoải mái nhất.

Kinh nghiệm để có chuyến đi từ Huế đến Đà Nẵng thoải mái nhất 
Kinh nghiệm để có chuyến đi từ Huế đến Đà Nẵng thoải mái nhất

Tàu hỏa từ Huế đến Đà Nẵng không chỉ là một phương tiện di chuyển thông thường, mà còn là một phần của trải nghiệm du lịch đặc biệt. Bằng cách chọn lựa hành trình này và áp dụng những kinh nghiệm trên, bạn sẽ có một chuyến đi đáng nhớ và đầy ấn tượng trong lòng. Chúc bạn có một hành trình tuyệt vời từ Huế đến Đà Nẵng!

 

Rate this post