Việc di chuyển giữa các thành phố trên cả nước bằng tàu hỏa là một phương tiện thuận lợi và phổ biến. Trong bối cảnh đó, việc tìm hiểu và lựa chọn vé tàu phù hợp là điều quan trọng, đặc biệt là khi bạn đang lên kế hoạch từ Nha Trang đến Đà Nẵng. Bài viết này Top Đà Nẵng AZ sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giờ xuất phát, tên các tàu, ga đến, tổng thời gian di chuyển, và bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng mới nhất hiện nay.
Thông tin vé tàu Nha Trang Đà Nẵng
- Quãng đường: 524km
- Các tàu chạy tuyến Đà Nẵng – Nha Trang: SE21; SE5; SE3; SE1; SE7
- Giá vé: 297.000đ – 1.420.000đ
- Ga đón – trả: Ga Đà Nẵng – Ga Nha Trang
- Thời gian di chuyển: khoang 10 tiếng
Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Đà Nẵng
- Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Đà Nẵng: 0258 7 305 305
- Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0335 023 023 – 0383 083 083
- Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
- Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
- Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.
Khung giờ tàu xuất phát từ Nha Trang đi Đà Nẵng là mấy giờ?
Khi bạn lên kế hoạch cho chuyến đi của mình, việc biết rõ giờ xuất phát của các tàu là rất quan trọng. Dưới đây là bảng thống kê chi tiết về giờ xuất phát của các chuyến tàu từ Nha Trang đi Đà Nẵng:
Tên tàu | Ga Nha Trang | Ga Đà Nẵng | Tổng thời gian |
Tàu SE4 | 03:21 | 12:29 | 9 Giờ 8 phút |
Tàu SE2 | 04:54 | 13:35 | 8 Giờ 41 phút |
Tàu SE8 | 13:33 | 22:49 | 9 Giờ 16 phút |
Tàu SE6 | 16:23 | 02:08 | 9 Giờ 45 phút |
Tàu SE22 | 20:04 | 06:15 | 10 Giờ 11 phút |
Tàu SE10 | 23:51 | 09:48 | 9 Giờ 57 phút |
Danh sách giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng
Bảng giá vé của tàu Nha Trang Đà Nẵng cung cấp nhiều loại chỗ ngồi và giá phù hợp với nhu cầu của hành khách. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về giá vé:
Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE4
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 740,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 770,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 678,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 708,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 668,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 588,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 546,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 292,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 449,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 459,000 |
Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE2
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 762,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 792,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 689,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 719,000 |
5 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 1,465,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | 689,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | 606,000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | 563,000 |
9 | Ghế phụ | GP | 300,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 463,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 473,000 |
Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE8
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 898,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 928,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 837,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 867,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 827,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 763,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 662,000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 379,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 487,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 497,000 |
Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE6
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 867,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 867,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 897,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 897,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 804,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 804,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 834,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 834,000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 798,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 737,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 639,000 |
12 | Ghế phụ | GP | 263,000 |
13 | Ngồi cứng | NC | 321,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 471,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 481,000 |
Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE22
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 876,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 906,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 757,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 787,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 746,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 647,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 537,000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 369,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 435,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 452,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 462,000 |
12 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 445,000 |
Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE10
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 881,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 911,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 810,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 840,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 811,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 748,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 650,000 |
8 | Ngồi cứng | NC | 326,000 |
9 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 372,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 478,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 488,000 |
Hành trình từ Nha Trang đến Đà Nẵng qua đường tàu không chỉ mang lại sự tiện lợi mà còn tạo nên trải nghiệm du lịch độc đáo. Với các lựa chọn về giờ xuất phát, loại chỗ và giá vé đa dạng, hành khách có thể linh hoạt lựa chọn theo nhu cầu cá nhân của mình. Việc đặt vé trước qua các trang web chính thức giúp họ tiết kiệm thời gian và đảm bảo chỗ ngồi cho chuyến đi của mình.
Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp các bạn có cái nhìn rõ ràng về hành trình từ Nha Trang đến Đà Nẵng qua đường tàu và có quyết định đúng đắn cho chuyến đi của mình. Chúc các bạn có một hành trình an toàn và trọn vẹn!